Chú thích Chiến_dịch_đổ_bộ_quần_đảo_Kuril

  1. 1 2 3 Larionov 1984, tr. 486Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLarionov1984 (trợ giúp)
  2. Hasegawa 2005, tr. 263Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHasegawa2005 (trợ giúp)
  3. Hasegawa 2005, tr. 289Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHasegawa2005 (trợ giúp)
  4. Trích Chiến dịch Mãn Châu (1945)
  5. “The history of the Kuril Islands Dispute”. RIA Novosti. ngày 1 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2009.
  6. Text of Gromyko's Statement on the Peace Treaty.New York Times, page 26, ngày 9 tháng 9 năm 1951
  7. (tiếng Nga) “О проблеме мирного договора в российско-японских отношениях”. Bộ Ngoại giao Nga. ngày 22 tháng 7 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2009.
  8. K. Takahara, Nemuro raid survivor longs for homeland. Japan Times, 22/09/2007. Truy cập 03/08/ 2008
Chiến tranh thế giới thứ hai
Tham chiến
Đồng Minh
(Lãnh đạo)
Hoa Kỳ • Liên Xô • Anh • Pháp • Trung Quốc • Tiệp Khắc • Ba Lan • Ấn Độ • Úc • New Zealand • Nam Phi • Canada • Na Uy • Bỉ • Hà Lan • Ai Cập • Hy Lạp • Nam Tư • Philippines • Mexico • Brazil • Ý • Romania • Bulgaria • Ethiopia
Phe Trục
(Lãnh đạo)
Lực lượng
kháng chiến
Niên biểu
Nguyên nhân
1939
1940
1941
1942
1943
1944
Monte CassinoAnzio • Hữu ngạn Dniepr • Giải phóng Leningrad • Trận Narva • Giải phóng Krym • Chiến dịch Bão tố • Chiến dịch Ichi-Go • Chiến dịch Neptune • Chiến dịch Overlord • Quần đảo Mariana và Palau • Chiến dịch Bagration • Lvov–Sandomierz • Phòng tuyến Tannenberg • Khởi nghĩa Warszawa • Iaşi-Chişinău • Giải phóng Paris • Phòng tuyến Gothic • Trận San Marino • Giải phóng Romania  • Giải phóng Bulgaria  • Chiến dịch Baltic  • Đông Carpath  • Chiến dịch Market Garden • Chiến dịch Crossbow • Chiến dịch Pointblank • Chiến dịch Beograd • Chiến tranh Lapland • Chiến dịch Debrecen  • Chiến dịch Budapest • Trận chiến vịnh Leyte • Trận Ardennes • Miến Điện 1944–1945
1945
Khía cạnh
khác
Tổng quan
Hệ quả
Tù binh